Câu hỏi: Điểm ưu việt của bảo hiểm so với tiết kiệm là:

156 Lượt xem
18/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Tính kịp thời trong mục đích bảo vệ

B. Tỷ suất sinh lợi cao

C. Chất lượng dịch vụ

D. Giá trị gia tăng do các dịch vụ bổ sung

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguy cơ là:

A. Nguyên nhân trực tiếp gây ra tổn thất

B. Một biến cố xấu chắc chắn xảy ra

C. Yếu tố tác động phối hợp làm gia tăng khả năng tổn thất

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: “Bảo hiểm” dùng để chỉ:

A. Việc hình thành một quỹ tiền tệ bảo hiểm

B. Một hoạt động mà ở đó có sự hoán chuyển rủi ro

C. Một hoạt động nhằm kết hợp số đông các đơn vị đối tượng riêng lẻ và độc lập, chịu cùng một rủi ro thành một nhóm tương

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hoạt động bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc “Trung thực tuyệt đối”. Sự trung thực là yêu cầu đặt ra đối với

A. Doanh nghiệp bảo hiểm

B. Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm

C. Doanh nghiệp bảo hiểm và người tham gia bảo hiểm

D. Doanh nghiệp bảo hiểm và người được bảo hiểm

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Nguyên tắc bồi thường được áp dụng cho:

A. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ

B. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ

C. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

D. Chỉ có hợp đồng bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc khoán có nghĩa là trong mọi trường hợp, số tiền chi trả cho doanh nghiệp

A. Không vượt giá trị tổn thất thực tế của đối tượng được bảo hiểm

B. Không vượt giá trị thực tế của đối tượng được bảo hiểm

C. Không vượt quá số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng

D. Không vượt quá giá trị tổn thất thực tế của đối tượng được bảo hiểm và trong phạm vi số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm bảo hiểm trong kinh doanh - Phần 1
Thông tin thêm
  • 14 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm