Câu hỏi: Điểm nhận diện của Lớp sừng:

129 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Luôn ở tình trạng sinh sản, những tế bào mới ở lớp cơ bản, già cỗi, hư biến rồi bong ra 

B. Luôn ở tình trạng tăng trưởng, những tế bào mới ở lớp nền, già cỗi dần rồi bong tróc ra

C. Luôn ở tình trạng phát triển, những tế bào già cỗi ở lớp cơ bản, hư biến rồi bong ra 

D. Luôn ở tình trạng tiêu hủy, những tế bào già cỗi ở lớp nền, bong tróc ra

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tế bào của lớp bì gồm có:

A. Tế bào gai, mô bào và dưỡng bào 

B. Tế bào sợi, mô bào và dưỡng bào

C. Tế bào lưới, tế bào sợi và dưỡng bào 

D. Tế bào đáy, dưỡng bào và tế bào gai 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Bì nhú còn gọi là:

A. Bì nông 

B. Bì sâu

C. Bì mỏng 

D. Bì dày

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Mô bì gồm:

A. Bì lưới và bì 

B. Bì nhú và hạ bì 

C. Bì nhú và bì lưới 

D. Bì lưới và thượng bì

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Lớp sợi của lớp bì có đặc điểm:

A. Gồm sợi keo, đàn hồi, chủ yếu là các sợi đàn hồi xếp thành hàng dài 

B. Gồm sợi lưới, sợi đàn hồi, chủ yếu là các sợi keo xếp thành chuỗi

C. Gồm sợi keo, sợi lưới, chủ yếu các sợi lưới nằm song song với nhau 

D. Gồm sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới, chủ yếu là những sợi keo xếp thành bó đan với nhau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thượng bì và bì được ngăn cách bởi:

A. 1 màng đáy phẳng, kích thước khoảng 1 μm

B. 1 màng đáy hình gợn sóng mỏng, kích thước khoảng 0,5 μm

C. 1 màng đáy hình gợn sóng dày, kích thước khoảng 1 μm

D. 1 màng đáy lõm, kích thước khoảng 0,5 μm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm của các tế bào lớp sừng:

A. Tế bào tròn, có nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau

B. Tế bào dẹt không nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau

C. Tế bào trụ, không nhân, ưa kiềm, xếp thành tầng chồng lên nhau 

D. Tế bào lát, có nhân, ưa toan (kiềm), xếp thành tầng chồng lên nhau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 5
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên