Câu hỏi:

Điểm giống nhau cơ bản giữa đột biến và biến dị tổ hợp là

271 Lượt xem
30/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Đều tạo ra kiểu hình không bình thường

B. Đều mang tính chất đồng loạt và định hướng

C. Đều không di truyền cho thế hệ sau

D. Đều là biến đổi có liên quan đến cấu trúc vật chất di truyền

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đột biến gen xảy ra khi

A. NST đang đóng xoắn

B. ADN tái bản

C. Các crômatit trao đổi đoạn

D. ADN phân li cùng NST ở kì sau của phân bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nội dung nào sau đây không đúng?

A. Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá

B. Đột biến gen là loại đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử

C. Khi vừa được phát sinh, các đột biến gen sẽ được biểu hiện ngay kiểu hình và gọi là thể đột biến

D. Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng

A. Không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường

B. Ngắn hơn so với mARN bình thường

C. Dài hơn so với mARN bình thường

D. Có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Sự thay đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit của cấu trúc gen gọi là

A. Thường biến

B. Đột biến gen

C. Đột biến cấu trúc NST

D. Đột biến số lượng NST

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào

A. Tác động của các tác nhân gây đột biến

B. Điều kiện môi trường sống của thể đột biến

C. Tổ hợp gen mang đột biến

D. Môi trường sống và tổ hợp gen mang đột biến

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Mức độ đột biến gen có thể xảy ra ở:

A. Một cặp nuclêôtit

B. Một hay một số cặp nuclêôtit

C. Hai cặp nuclêôtit

D. Toàn bộ cả phân tử ADN

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 21 (có đáp án): Đột biến gen
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 34 Câu hỏi
  • Học sinh