Câu hỏi: Điểm dừng khi đổ bê tông dầm, bản trong kết cấu bến dạng cầu tàu: 

171 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Tại ½ chiều dài nhịp

B. Tại ¼ chiều dài nhịp

C. Tại vị trí gối đỡ

D. Tại vị trí bất kỳ trong 3 vị trí trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung công tác nghiệm thu khe hở ray trên đường chính tuyến và đường đón gửi tàu?

A. Kiểm tra sai số giữa khe hở thực tế so với khe hở tiêu chuẩn

B. Kiểm tra sai số giữa tổng số khe hở thực tế so với tổng số khe hở tiêu chuẩn/1km

C. Cả đáp án a và đáp án b

D. Đáp án a hoặc đáp án b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cho phép lắp dựng các bộ phận kết cấu khác lên trên kết bê tông đổ tại chỗ sau khi cường độ đã đạt:

A. Đạt 50% cường độ thiết kế

B. Đạt 70% cường độ thiết kế

C. Đạt 90% cường độ thiết kế

D. Đạt 100% cường độ thiết kế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không ảnh hưởng đến độ võng của kết cấu nhịp cầu dầm BTDUL thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?

A. Tải trọng xe đúc và trọng lượng các đốt dầm

B. Lực căng các thanh neo đốt dầm K0 vào đỉnh trụ

C. Lực căng cốt thép ứng suất trước trong dầm

D. Nhiệt độ môi trường, từ biến và co ngót của bê tông

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trong công tác nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt có mối nối của đường chính tuyến thì chiều dài nghiệm thu đường quy định là bao nhiêu?

A. Toàn bộ chiều dài tuyến thi công

B. 10% tổng chiều dài tuyến thi công

C. 1000 m

D. 10% tổng chiều dài tuyến thi công nhưng không được nhỏ hơn 1000 m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Ở khu vực đồng bằng, nếu nền đắp dưới 2 m và dốc ngang là 5% thì rãnh dọc được đào như thế nào? 

A. Ở phía thấp và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m

B. Ở phía cao và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m

C. Ở cả hai bên và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 0,5 m

D. Đáp án a hoặc đáp án b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 24
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên