Câu hỏi:
Để tìm hiểu hiện tượng kháng thuốc ở sâu bọ, người ta đã làm thí nghiệm dùng DDT để xử lí các dòng ruồi giấm được tạo ra từ trong phòng thí nghiệm. Ngay từ lần xử lí đầu tiên, tỉ lự sống sót của các dòng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0% đến 100% tùy dòng). Kết quả thí nghiệm chứng tỏ:
A. A. Khả năng kháng DDT không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quân thể
B. B. Khả năng kháng DDT liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước
C. C. Khả năng kháng DDT chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT
D. D. Khả năng kháng DDT là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT
Câu 1: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là?
A. A. Đột biến
B. B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. C. CLTN
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thuyết tiến hoá tổng hợp đã giải thích sự tăng sức đề kháng của ruồi đối với DDT. Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. A. Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát sinh từ trước một cách ngẫu nhiên.
B. B. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức đề kháng cao nhất thuộc về kiểu gen aabbccdd.
C. C. Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trưởng, phát triển bình thường vì đã qua chọn lọc.
D. D. Ruồi kiểu dại có kiểu gen AABBCCDD, có sức sống cao trong môi trường không có DDT.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Khi nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua bốn thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:
Thế hệ
Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
F1
0,49
0,42
0,09
F2
0,36
0,48
0,16
F3
0,25
0,5
0,25
F4
0,16
0,48
0,36
Quần thể trên đạng chịu sự chi phối của nhân tố tiến hóa là
| Thế hệ | Kiểu gen AA | Kiểu gen Aa | Kiểu gen aa |
| F1 | 0,49 | 0,42 | 0,09 |
| F2 | 0,36 | 0,48 | 0,16 |
| F3 | 0,25 | 0,5 | 0,25 |
| F4 | 0,16 | 0,48 | 0,36 |
A. A. chọn lọc tự nhiên và đột biến.
B. B. chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn.
C. C. chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội.
D. D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối ngẫu nhiên
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
A. A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
B. B. Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa
C. C. Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
D. D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nhân tố tiến hóa có khả năng làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen là:
A. A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền
B. B. Đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, biến động di truyền
C. C. Đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
- 4 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 1: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
- 439
- 1
- 10
-
92 người đang thi
- 386
- 0
- 9
-
52 người đang thi
- 401
- 0
- 40
-
10 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận