Câu hỏi:

Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?

472 Lượt xem
05/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A.  string1 = string2

B.  string1== string2

C.  string1.equal(string2)

D.  string1.equals(string2)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phương thức getInetAddress() trong lớp Socket được dùng để làm gì?

A. Lấy về số cổng được kết nối đến máy chủ

B. Lấy về luồng xuất để máy khách có thể gửi dữ liệu đến máy chủ

C. Lấy về luồng nhập để máy khách có thể đọc dữ liệu gửi trả về từ phía máy chủ

D. Lấy địa chỉ của máy chủ được kết nối đến dưới dạng kiểu InetAddress

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Câu 2:

Lệnh str.charat(n) có tác dụng gì?

A.  Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k

B. Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi str

C. Lấy độ dài chuỗi str

D.  Không có lệnh này

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 3:

Sử dụng Internet Group Management Protocol version 2 (IGMPv2), một nút mạng làm thế nào để thoát ra hoặc ngừng tham gia vào một nhóm multicast?

A. Nó phải tự thoát ra vì không có câu lệnh để thoát ra nhóm.

B. Cả nút và router phải được cấu hình với quyền admin để không tham gia vào một nhóm multicast cụ thể.

C.  Nút không kiểm soát được việc tham gia nhóm multicast; router hoàn toàn quản lý nhóm multicast.

D. Nút phải đưa ra một câu lệnh nghỉ cụ thể.

Xem đáp án

05/11/2021 8 Lượt xem

Câu 4:

Lệnh if CONDITION { Khối lệnh } có tác dụng gì?

A.  Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh, nếu sai thì bỏ qua

B. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh, nếu đúng thì bỏ qua

C.  Không có đáp án đúng

D.  Tất cả đều sai.

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 6:

Phuương thức writeInt( int v)trong lớp DataOutputStream được sử dụng với mục đích gì?

A.  Gửi một chuỗi ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ

B. Gửi một ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ

C.  Gửi một số thực v tới nguồn xuất bất kỳ

D.  Gửi một số nguyên v tới nguồn xuất bất kỳ

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 113 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm