Câu hỏi:

Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?

364 Lượt xem
05/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A.  string1 = string2

B.  string1== string2

C.  string1.equal(string2)

D.  string1.equals(string2)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phương thức getPort() trong lớp URL có ý nghĩa gì?

A.  Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL

B. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL

C.  Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL

D.  Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL

Xem đáp án

05/11/2021 5 Lượt xem

Câu 2:

Mỗi gói dữ liệu trong lập trình mạng chứa thông tin gì?

A. Dữ liệu (data) và chiều dài gói (length)

B.  Địa chỉ IP (address) và số cổng (port)

C. Cả hai phương án trên đều đúng

D. Cả hai phương án trên đều sai

Xem đáp án

05/11/2021 5 Lượt xem

Câu 3:

Lệnh str.charat(n) có tác dụng gì?

A.  Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k

B. Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi str

C. Lấy độ dài chuỗi str

D.  Không có lệnh này

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 4:

Sự khác nhau cơ bản giữa truyền thông multicast và truyền thông broadcast là gì?

A. Multicast là gửi cho nhiều mạng được định nghĩa với multicast.

B.  Multicast và broadcast về cơ bản là giống nhau.

C.  Broadcast là gửi cho mọi nút mạng có đăng ký nhóm và/hoặc mạngcon.

D.  Không phải các ý trên.

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 5:

Lệnh khai báo Scanner in = new Scanner(System.in); có tác dụng gì?

A.  Cho phép ta đọc

B. Cho phép ta nhập vào 1 ký tự

C. Cho phép ta nhập vào 1 ký tự hay một chuỗi nào đó vào từ bàn phím

D. Cả A,B, C đều đúng

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 6:

Phương thức writeBytes( String v) trong lớp DataOutputStream được sử dụng với mục đích gì?

A.  Gửi một ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ

B. Gửi một chuỗi ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ

C.  Gửi một số thực v tới nguồn xuất bất kỳ

D. Gửi một số nguyên v tới nguồn xuất bất kỳ

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 107 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm