Câu hỏi: Để đánh giá chất lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng

179 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Cường độ nén của bê tông xi măng

B. Cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng

C. Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc 

D. Độ mài mòn của bê tông xi măng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sau khi thi công xong lớp láng nhựa nóng bao nhiêu ngày thí có thể tiến hành kiểm tra để nghiệm thu

A. Ngay sau khi thi công xong

B. Sau 5 đến 10 ngày

C. Sau 10 đến 15 ngày

D. Sau 15 đến 20 ngày

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Những nội dung nào sau đây cần phải kiểm tra phục vụ cho việc nghiệm thu một đoạn nền đường

A. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công

B. Kiểm tra các yếu tố hình học của nền đường

C. Kiểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường

D. Tất cả các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ bằng phẳng mặt đường bê tông nhựa

A. Phương pháp dùng thước 3 m

B. Phương pháp sử dụng thiết bị đo IRI

C. Cả hai phương pháp A và B

D. Phương pháp sử dụng máy thủy bình

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Để kiểm tra độ chặt lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới đây.

A. Phương pháp đồng vị phóng xạ

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C. Phương pháp dao đai đốt cồn

D. Phương pháp dùng phao Covaliep

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi kiểm định chất lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm lưỡi ghi thì lấy các mặt cắt ở điểm thay đổi độ dốc đỉnh ray lưỡi ghi làm chuẩn dùng thước để kiểm đường tên không vượt quá?

A. ≤ 0,5 mm đối với cả 2 khổ đường

B. ≤ 1mm đối với cả 2 khổ đường

C. ≤ 1,5mm đối với cả 2 khổ đường

D. ≤ 0,5mm đối với khổ 1435mm, ≤ 1mm đối với khổ 1000mm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên