Câu hỏi: Để đánh giá chất lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng

173 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Cường độ nén của bê tông xi măng

B. Cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng

C. Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc 

D. Độ mài mòn của bê tông xi măng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương pháp nào dưới đây thường được sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của đất nền đường ở hiện trường

A. Phương pháp dùng tấm ép cứng

B. Phương pháp dùng cần đo võng Benkelman

C. Phương pháp dùng dùng thiết bị đo độ võng FWD

D. Phương pháp dùng chùy xuyên động DCP 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường bê tông xi măng phục vụ cho việc nghiệm thu

A. Phương pháp sử dụng thiết bị phân tích trắc dọc APL

B. Phương pháp sử dụng thiết bị đo IRI

C. Phương pháp sử dụng thiết bị đo mặt cắt kiểu không tiếp xúc

D. Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong công tác kiểm định chất lượng của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực, khi thử nghiệm động tại vị trí đặt ray với thử nghiệm thẩm tra thiết kế (sơ đồ như hình dưới) thì chu kỳ tải trọng là:

A. Sau 5000 chu kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải

B. Sau 10000 chu kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải

C. Sau 12000 chu kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải

D. Sau 15000 chu kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Ở Việt Nam, thường sử dụng phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ nhám của mặt đường bê tông nhựa

A. Phương pháp sử dụng con lắc Anh

B. Phương pháp rắc cát

C. Phương pháp rót cát

D. Phương pháp đo cự li hãm xe

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên