Câu hỏi: Để chứng minh một quy tắc suy luận đúng ta thường sử dụng các phương pháp:

227 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Định nghĩa, biến đổi tương đương logic

B. Lập bảng giá trị chân lý và kết luận theo định nghĩa

C. Biến đổi tương đương logic

D. Chứng minh trực tiếp 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P\( \leftrightarrow \) Q?

A.  Là mệnh đề có chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị, sai trong các trường hợp còn lại

B. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai. 

C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

D. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P→Q?

A. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

B. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị. Nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai

D. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Luật nào trong các luật sau là luật đối ngẫu (De Morgan).

A. \(p \wedge (q \vee r) \Leftrightarrow (p \wedge q) \vee (p \wedge r);p \vee (q \wedge r) \Leftrightarrow (p \vee q) \wedge (p \vee r)\)

B. \(p \wedge (q \vee r) \Leftrightarrow (p \wedge q) \wedge r;p \vee (q \wedge r) \Leftrightarrow (p \vee q) \vee r\)

C. \(p \wedge (q \vee r) \Leftrightarrow (p \vee q) \vee (p \vee r);p \vee (q \wedge r) \Leftrightarrow (p \wedge q) \wedge (p \wedge r)\)

D. \(\overline {p \wedge q} \Leftrightarrow \overline p \vee \overline q ;\overline {p \vee q} \Leftrightarrow \overline p \wedge \overline q \)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A?

A. {4, 3, 5, 2}

B. {a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6}

C. {b | b là số thực sao cho 1 < b2 < 36}

D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 4
Thông tin thêm
  • 33 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên