Câu hỏi:
Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích xã hội chủ yếu nào sau đây?
A. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này.
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng
C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
Câu 1: Trong những năm qua ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do?
A. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn
B. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển
C. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển
D. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tăng
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Điều kiện thuận lợi nhất về tự nhiên để xây dựng các cảng biển ở nước ta là:
A. Gần tuyến hàng hải quốc tế
B. Có các cửa sông lớn
C. Có các vịnh nước sâu
D. Có nhiều đảo ven bờ che chắn bão
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Nước ta có thành phần dân tộc đa dạng là do?
A. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.
B. lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ sớm.
C. có nền văn hóa đa dạng giàu bản sắc dân tộc
D. là nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao
B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu
D. Lao động thiếu tác phong công nghiệp
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tăng mạnh và vượt khai thác
B. Tổng sản lượng thủy sản tăng chậm và có xu hướng giảm
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, tỉ trọng luôn lớn nhất.
D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn nuôi trồng
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Trồng trọt |
Chăn nuôi |
Dịch vụ |
||
2000 |
129,1 |
101,0 |
24,9 |
3,2 |
2005 |
183,2 |
134,7 |
45,1 |
3,4 |
2010 |
540,2 |
396,7 |
135,1 |
8,4 |
2013 |
751,8 |
534,5 |
200,6 |
16,7 |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM
Nhận định nào sau đây không chính xác khi nhận xét về giá trị sản xuất nông nghiệp
A. Giá trị sản xuất của tất cả các phân ngành đều tăng
B. Ngành trồng trọt luôn chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp
C. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt có tốc độ tăng nhanh nhất
D. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ và có xu hướng tăng
05/11/2021 6 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Ba Gia
- 78 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.4K
- 238
- 40
-
19 người đang thi
- 848
- 51
- 40
-
51 người đang thi
- 1.1K
- 16
- 40
-
39 người đang thi
- 941
- 93
- 40
-
43 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận