Câu hỏi:
Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của nước ta từ sau thời kì Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của WTO
B. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
Câu 1: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp?
A. Bình Thuận.
B. Quảng Ngãi
C. Bình Định
D. Phú Yên.
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Nhân tố nào sau đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.
C. Sự phong phú và phân hóa đa dạng của các nhóm đất.
D. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài thực vật.
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành?
A. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nhiều đồng bằng rộng, diện tích rừng tăng
B. Địa hình nhiều đồi núi, giáp biển Đông
C. Địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. Lượng mưa lớn, có nhiều đồng bằng rộng.
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở nước ta là?
A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai
B. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp
C. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Trồng trọt |
Chăn nuôi |
Dịch vụ |
||
2000 |
129,1 |
101,0 |
24,9 |
3,2 |
2005 |
183,2 |
134,7 |
45,1 |
3,4 |
2010 |
540,2 |
396,7 |
135,1 |
8,4 |
2013 |
751,8 |
534,5 |
200,6 |
16,7 |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM
Nhận định nào sau đây không chính xác khi nhận xét về giá trị sản xuất nông nghiệp
A. Giá trị sản xuất của tất cả các phân ngành đều tăng
B. Ngành trồng trọt luôn chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp
C. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt có tốc độ tăng nhanh nhất
D. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ và có xu hướng tăng
05/11/2021 6 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Ba Gia
- 78 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.2K
- 235
- 40
-
98 người đang thi
- 685
- 51
- 40
-
40 người đang thi
- 968
- 16
- 40
-
97 người đang thi
- 795
- 93
- 40
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận