Câu hỏi: Đâu là 1 trong những nhân tố khiến các nhà đầu tư thực hiện đầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Rút ngắn chu kỳ sống của sản phẩm
B. Đầu tư ngắn hạn nhằm thu được lợi nhuận cao
C. Thị trường lao động hoàn hảo
D. Đa dạng hóa cổ đông
Câu 1: Nhận thức nào sau đâychưa đúng về đầu tư trực tiếp nước ngoài:
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài luôn có tác động tích cực với sự phát triển của các quốc gia
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài góp phần phát triển nguồn nhân lực và tạo thêm việc làm có thu nhập cao cho nước tiếp nhận đầu tư
C. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài giúp cải thiện nguồ thu cho NSNN của nước tiếp nhận đầu tư
D. Đầu tư trực tiếp nwóc ngoài chỉ có tác động tích cực dối với các nước đang phát triển
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thời hạn hoạt động của 1 DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và thời hạn của hợp đồng hợp tác KD được ghi trong giấy phép đầu tư đối với từng dự án theo quy định của Chính phủ VN là không quá bao nhiêu năm:
A. 30 năm
B. 40 năm
C. 50 năm
D. 70 năm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Câu nào sau đây là ví dụ cho sự can thiệp của chính phủ trên thị trường ngoại hối:
A. Chính phủ Hoa Kỳ chi trả tiền trợ cấp xã hội
B. Chính phủ Việt Nam trả lãi cho những nhà đầu tư nước ngoài
C. Chính phủ Anh bán dollar trên thị trường ngoại hối để chống đỡ giá trị cho đồng bảng anh
D. IBM bán đồng EUR mà họ nhận được từ mậu dịch quốc tế
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Bản chất của đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI là:
A. Sự dịch chuyển vốn kinh doanh ngắn hạn giữa các quốc gia nhằm thu được lợi nhuận cao từ các nước tiếp nhận đầu tư
B. Sự dịch chuyển vốn kinh doanh dài hạn giữa cái quốc gia nhằm thu được lợi ích lâu dài từ phía tiếp nhận đầu tư
C. Đem lại lợi ích kinh tế, xa hội cho nước tiếp nhận đầu tư
D. (A) và (B) là đáp án đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chế độ tỷ giá hối đoái nào sau đây không còn tồn tại trên thế giới:
A. Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
B. Chế độ bản vị vàng
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có sự kiểm soát và điều chỉnh bởi nhà nước
D. Chế độ tỷ giá cố định
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Dòng vốn FDI bao gồm:
A. Nguồn vốn đi vay trong và ngoài nước tiếp nhận đầu tư; vốn chủ sở hữu; lợi nhuận đầu tư được trích lập để tái đầu tư
B. Nguồn vốn tín dụng đi vay ngoài nước tiếp nhận đầu tư, lợi nhuận đầu tư trích lập để tái đầu tư
C. Nguồn vốn tín dụng đi vay trong nước ; vốn chủ sở hữu của chủ đầu tư
D. Nguồn vốn tín dụng đi vay tại nước tiếp nhận đầu tư; vốn chủ sở hữu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 13
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 24 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án
- 1.1K
- 17
- 25
-
15 người đang thi
- 987
- 7
- 24
-
90 người đang thi
- 1.3K
- 5
- 25
-
82 người đang thi
- 845
- 1
- 25
-
42 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận