Câu hỏi: Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản trên phim thực quản cổ nghiêng:

128 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Khoảng cách giữa thanh - khí quản và cột sống dày gấp 2 lần trở lên

B. Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý

C. Sưng nề phần mềm vùng trước thanh - khí quản

D. Có hình ảnh áp xe vùng trước cột sống sau khí quản

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dị vật xương cá hay gặp nhất ở chổ nào trong hệ thống đường ăn:

A. Vùng họng mũi 

B. Vùng thực quản

C. Vùng hạ họng - thanh quản

D. Vùng họng miệng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Tầng nào sau đây của hốc mũi đảm nhận chức năng khứu giác:

A. Nửa trên của hốc mũi

B. Ở 1/3 trên của hốc mũi

C. Ở 2/3 trên của hốc mũi

D. Ở 2/3 dưới của hốc mũi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nhận định nào sau đây là không đúng về tư thế của phim Schuller:

A. Tia X đi từ thái dương bên đối diện vào sọ rồi xuyên qua ống tai trong và ngoài bên chụp

B. Tư thế phim có tên là tư thế thái dương- nhĩ

C. Ống tai trong và ống tai ngoài phải chồng lên nhau

D. Hai xương đá được dọi xuống hai bên ở phía sau xoang hàm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị dị vật đường ăn:

A. Nội soi gắp bỏ dị vật đường ăn

B. Chú ý dinh dưỡng, truyền dịch nâng cao thể trạng 

C. Kháng sinh liều cao, phổ rộng 

D. Chụp X quang kiểm tra liên tục để phát hiện dị vật và biến chứng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Phim nào sau đây được chỉ định để chẩn đoán gãy cung xương gò má:

A. Phim Blondeau

B. . Phim Hirtz

C. Phim sọ thẳng

D. Phim sọ nghiêng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Chổ hẹp của thực quản nào sau đây không phải là chỗ hẹp sinh lý:

A. Chổ thực quản chui qua cơ hoành

B. Chổ tỳ vào thực quản của quai động mạch chủ và phế quản gốc trái 

C. Chổ thực quản hẹp do rối loạn co thắt cơ năng

D. Đoạn tâm vị 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 25
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên