Câu hỏi: Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh lao là:
A. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh thấp, độc tính thấp
B. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh thấp, độc tính trung bình
C. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc trung bình
D. Khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp
Câu 1: Bệnh nào sau đây chỉ lây lan theo một cơ chế:
A. Sốt do leptospira
B. Dịch hạch
C. Lậu
D. Than
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tỷ lệ miễn dịch bằng:
A. Số người miễn dịch / Toàn bộ bệnh nhân
B. Số người miễn dịch / Toàn bộ quần thể
C. Số người miễn dịch / Số người tiếp xúc
D. Số người miễn dịch / Số người mắc bệnh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh sởi là:
A. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp
B. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh thấp, độc tính cao
C. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp
D. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Nhiễm trùng là gì?
A. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật gây bệnh vào các cơ quan khác nhau trong cơ thể
B. Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào bên trong một cơ thể ký chủ
C. Sự gây bệnh cho ký chủ bởi vi sinh vật ký sinh
D. Sự truyền một bệnh nhiễm trùng cho một cơ thể ký chủ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Bệnh nhiễm trùng gọi là nhanh khi thời kỳ ủ bệnh ngắn.
A. < 2 ngày
B. < 2 tuần
C. < 1 tháng
D. < 2 tháng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Những đặc trưng của môi trường có liên quan đến sự tồn tại và phát triển thuận lợi của tác nhân gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Nhiệt độ, độ ẩm môi trường thích hợp
B. Sự có mặt của chất dinh dưỡng trong môi trường
C. Nước nhiễm mặn tạo thuận lợi cho vi khuẩn tả
D. Môi trường giàu oxy là yếu tố thuận lợi cho vi khuẩn Clostridium botulinu
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 4
- 24 Lượt thi
- 60 Phút
- 39 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học có đáp án
- 912
- 79
- 40
-
31 người đang thi
- 506
- 31
- 40
-
83 người đang thi
- 526
- 26
- 40
-
41 người đang thi
- 625
- 19
- 40
-
36 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận