Câu hỏi:

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ruồi giấm?

440 Lượt xem
30/11/2021
4.1 9 Đánh giá

A. Bộ nhiễm sắc thể có ít nhiễm sắc thể

B. Dễ nuôi và dễ tiến hành thí nghiệm

C. Ít biến dị và các biến dị khó quan sát

D. Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ nhiều

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là

A. Làm tăng biến dị tổ hợp

B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật

C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp

D. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ý nghĩa của di truyền liên kết là gì ?

A. Di truyền liên kết được vận dụng để chọn những nhóm tính trạng tốt luôn di truyền với nhau

B.  Di truyền liên kết được vận dụng trong xây dựng luật Hôn nhân và gia đình

C. Di truyền liên kết được sử dụng để xác định kiểu gen của các cơ thể đem lai

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Moocgan đã phát hiện hiện tượng liên kết gen khi

A. Cho lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp về hai cặp gen

B. Cho F1 dị hợp hai cặp gen tạp giao

C. Tự thụ phấn ở đậu Hà lan F1 dị hợp hai cặp gen

D. Lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp hai cặp gen

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là

A. Sự không phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân

B. Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau

C. Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng

D. Các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là

A. Các tính trạng khi phân li làm thành một nhóm tính trạng liên kết

B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau

C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp NST

D. Tất cả các gen nằm trên cùng một NST phải luôn di truyền cùng nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 13 (có đáp án): Di truyền liên kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 36 Câu hỏi
  • Học sinh