Câu hỏi: Đặc điểm lâm sàng nào sau đây là điển hình của Mày đay:

163 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Có thể ngứa

B. Rất ngứa

C. Phẳng với bề mặt da

D. Bề mặt phù nề

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những mô nào (cơ quan nào) không thuộc cơ quan lympho trung ương:

A. Tuyến ức

B. Túi bursa fabrisius

C. Lách

D. Lách và hạch lympho ngoại vi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm của miễn dịch bẩm sinh (MD tự nhiên hay là MD không đặc hiệu):

A. Là MD sẵn có từ khi mới sinh ra, có tính chất di truyền (khác nhau giữa loài này và loài khác, khác nhau giữa các cá thể trong cùng loài) 

B. Có khả năng phân biệt cái gì là của mình, cái gì không phải của mình

C. Không để lại trí nhớ nhưng khá ổn định, ít sai sót

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm nào của niêm mạc đóng vai trò chính nhất trong MD bẩm sinh:

A. Niêm mạc có diện tích lớn gấp 200 làn da bao phủ hệ thống hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu… 

B. Có lớp nhầy (niêm dịch) che phủ ngăn không cho vi sinh vật gây bệnh bám xâm nhập sâu vào cơ thể

C. Niêm mạc có các tuyến tiết dịch để rửa sạch niêm mạc

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hiện tượng thực bào là:

A. Đối tượng bị thực bào sẽ bị phá hủy

B. Được tăng cường khi được opsonin hóa

C. Các sản phẩm tạo ra trong quá trình thực bào nhanh chóng bị loại trừ

D. Được thực hiện bởi các tế bào bắt nguồn từ tủy xương

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cơ chế dị ứng type II:

A. Có sự tham gia của IgE

B. Có sự tham gia của IgM và bổ thể

C. Có sự tham gia của bổ thể

D. Có sự tham gia của TB lympho T 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Miễn dịch thu được do loại tế bào có thẩm quyền MD nào quyết định:

A. Tế bào trình diện kháng nguyên

B. Tế bào thực bào

C. Tế bào lympho T và B được hoạt hóa bới các kháng nguyên trình cho

D. Tế bào Th, Tc, TDTH,,tương bào (plasmacell) 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Miễn dịch học - Phần 12
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên