Câu hỏi: Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong MD bẩm sinh:

124 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Các thực bào

B. Đại thực bào: monocyte, đại thực bào ở hệ thống võng mô. 

C. Tiểu thực bào (bạch cầu hạt trung tính)

D. Bạch cầu ái kiềm, tế bào dưỡng bào (Mastocyte)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm chính của lympho bào T trong MD:

A. Có thụ thể tự nhiên với hồng cầu cừu

B. Cư trú ở vùng phụ thuộc tuyến ức của mô lympho ngoại vi. 

C. Không có sTg bề mặt

D. Chuyển dạng non thành các tế bào có hiệu lực khi nuôi cấy với kháng nguyên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Biểu hiện thường thấy của dị ứng thuốc:

A. Loét miệng họng

B. Mày đay – phù Quinke

C. Biều hiện ở da, niêm mạc, ngứa

D. Khó thở

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Việc đầu tiên cần phải làm trong xử trí sốc phản vệ:

A. Tiêm TM Solu – Medrol

B. Tiêm TM Dimedrol 

C. Ngừng ngay việc đưa dị nguyên vào cơ thể bệnh nhân

D. Cho bệnh nhân nằm tư thế đầu thấp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Vai trò của phân tử nào đóng vai trò quan trọng nhất trong MD bẩm sinh:

A. Các phân tử liên kết, kết dính: LPS, lectin. manose

B. Protein phản ứng C: CRP

C. Các cytokine

D. Hệ thống bổ thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Kháng thể đặc hiệu nào có giá trị thực tiễn trong phòng bẹnh cho cộng đồng:

A. Kháng thể từ mẹ chuyền sang cho con

B. Chuyền thụ động bằng huyết thanh (Ig) của người khỏi bệnh cho người đang bị bệnh.

C. Chuyền thụ động bằng lympho của người khỏi bệnh cho người đang bị bệnh

D. Kháng thể tạo ra do tiêm chủng vacxin phòng bệnh cho cộng đồng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Số phận của đói tượng bị thực bào:

A. Theo tế bào thực bào di chuyển gây bệnh cho nhiều cơ quan khác

B. Phá hủy tế bào thực bào gây nhiễm cho các tế bào xung quanh

C. Tồn tại lâu dài trong tế bào thực bào

D. Bị tế bào thực bào xử lý và loại trừ ra khỏi cơ thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Miễn dịch học - Phần 12
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên