Câu hỏi: Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn:

168 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Chuyển hoá nhanh ở gan

B. Tỷ lệ gắn với Protein huyết tương cao

C. Thải qua thận dưới dạng hoạt tính

D. Thời gian bán huỷ dài trên 24 giờ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể:

A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách

B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách

C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách

D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tại nước ta:

A. Sỏi hệ tiết niệu

B. Dị dạng hệ tiết niệu

C. Đái tháo đường

D. Có thai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson:

A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10%.

B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80 - 90%.

C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng Urê máu.

D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp, Urê máu cao.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương:

A. Thể màng; Thể thoái hóa ổ, đoạn

B. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào

C. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch

D. Tất cả các loại trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn:

A. Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline

B. Cephalosporine thế hệ III + Penicilline

C. Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol

D. Cephalosporine thế hệ I + Aminoside

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Protein niệu trong viêm cầu thận mạn:

A. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h

B. Là Protein niệu chọn lọc

C. Thường từ 2 - 3 g/24 h

D. Chỉ ở dạng vết

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 39
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên