Câu hỏi: Đa số các quy phạm pháp luật Hiến pháp thường thiếu bộ phận:
A. Giả định
B. Quy định
C. Chế tài
D. Quy định và chế tài
Câu 1: Trường hợp nào sau đây bị mất quốc tịch Việt Nam:
A. Được thôi quốc tịch Việt Nam.
B. Bị tước quốc tịch Việt Nam.
C. Theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
D. Tất cả các trường hợp trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Quyền đề nghị Quốc hội xem xét, quyết định việc làm Hiến pháp hoặc sửa đổi Hiến pháp thuộc về:
A. Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ.
B. Ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
C. Chủ tịch nước, Chính phủ hoặc ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
D. Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ hoặc ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo Hiến pháp 2013, nhiệm kỳ Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo quy định của hiến pháp hiện hành là:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 4 năm
D. 6 năm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo Hiến pháp 2013, cơ quan quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
B. Tòa án
C. Quốc hội
D. Chính phủ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam bao gồm:
A. Giấy khai sinh.
B. Giấy chứng minh nhân dân.
C. Hộ chiếu.
D. Tất cả các phương án trên.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nguyên tắc xác định quốc tịch ở các nước bao gồm:
A. Nguyên tắc huyết thống.
B. Nguyên tắc lãnh thổ (nơi sinh).
C. Nguyên tắc quốc tịch hữu hiệu (quốc tịch theo thỏa thuận).
D. Tất cả các phương án trên.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật hiến pháp - Phần 11
- 5 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật hiến pháp có đáp án
- 543
- 25
- 25
-
74 người đang thi
- 337
- 15
- 25
-
53 người đang thi
- 280
- 14
- 25
-
26 người đang thi
- 424
- 7
- 25
-
70 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận