Câu hỏi: CT38n thuộc nhóm thép nào?

155 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Thép nửa lặng

B. Thép lặng

C. Thép xây dựng 

D. Thép sôi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công dụng của mác vật liệu GX32-52 là:

A. Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn

B. Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng

C. Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan

D. Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Công dụng của mác vật liệu CCT38:

A. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt 

B. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

C. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, … 

D. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: 30Cr2W8V dùng làm:

A. Khuôn dập nguội

B. Dao cắt

C. Khuôn rèn

D. Khuôn ép chảy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các nguyên tố hợp kim thường dùng trong thép là:

A. Cr, Mn, Si, Ni

B. Cr, Mn, Si, Ti

C. Cr, Mn, Si, Mo

D. Cr, Mn, Si, W

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong thép gió, V có tác dụng:

A. Tăng tính bền nhiệt 

B. Tăng độ thấm tôi 

C. Tăng tính chống mài mòn 

D. Tăng cứng nóng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:

A. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa học

B. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện

C. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến 

D. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 9
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên