Câu hỏi: Công ty B mua thiết bị vào ngày 10 tháng 1 năm 2020, với chi phí tổng hoá đơn 30.000. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm. Giá trị thu hồi ước tính là 1.000. Số tiền khấu hao luỹ kế 31 tháng 12 năm 2021, nếu được sử dụng, phương pháp khấu hao đều là:
A. 11.600
B. 12.000
C. 5.800
D. 6.000
Câu 1: Công ty NNL xuất bán một lô hàng cho khách với giá vốn 9 triệu, giá bán 12 triệu (chưa gồm thuế VAT 10%). Do lô hàng này có một số thùng bị lỗi nên khách đã trả lại 1/3 số hàng, công ty đã nhập kho đầy đủ số hàng lỗi. Kế toán ghi nhận:
A. Chỉ 1 bút toán: Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 4/Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 0,4/Có TK Phải thu khách hàng: 4,4
B. Chỉ 1 bút toán: Nợ TK Hàng hóa: 9/Có TK GVHB: 9
C. Các đáp án trên đều sai
D. Đồng thời cả hai bút toán trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Thông tin về tiền tồn đầu kỳ, luồng tiền vào, ra và tiền tồn cuối kỳ được thể hiện trên Báo cáo tài chính:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo vốn chủ sở hữu
D. Bảng cân đối kế toán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Công ty Ngọc Linh mua một lô hàng kỳ trước với giá 100.000, chưa thanh toán. Công ty ghi nhận lượng hàng trả lại 20% do kém chất lượng:
A. Nợ TK Doanh thu hàng bị trả lại 20.000/ Có TK Hàng hoá 20.000
B. Nợ TK Phải trả người bán 80.000/ Có TK Tiền 20.000
C. Nợ TK Tiền 20.000/ Có TK Hàng hoá 20.000
D. Nợ Tk Phải trả người bán 20.000/Có TK Hàng hoá 20.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp nào sau đây ghi tăng giá trị TK Phải trả người bán:
A. Cuối kì nhận được hóa đơn tiền điện thoại đã sử dụng trong kì
B. Nhận được hàng hóa từ người bán và thanh toán nốt số tiền còn lại bằng chuyển khoản sau khi trừ đi tiền ứng trước
C. Trả lại hàng do sản phẩm lỗi hỏng, người bán đã nhận lại hàng và trừ vào số tiền phải trả
D. Ứng trước tiền cho người bán để tháng sau nhận hàng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Ngày 21/3, công ty dược phẩm Đông Bắc bán một lô thuốc 335 triệu đồng, chưa thuế GTGT 10%. Ngày 15/4, công ty cho khách hàng hưởng giảm giá hàng bán 2% bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán tại công ty Đông Bắc ghi nhận khoản giảm giá:
A. Nợ TK Chiết khấu thương mại: 6,7 triệu/ Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 0,67 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 7,37 triệu
B. Nợ TK Giảm giá hàng bán: 3,35 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 3,35 triệu
C. Nợ TK Giảm giá hàng bán: 6,7 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 6,7 triệu
D. Nợ TK Giảm giá hàng bán: 6,7 triệu/ Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 0,67 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 7,37 triệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hàng tồn kho trong doanh nghiệp sản xuất KHÔNG bao gồm:
A. Công cụ dụng cụ
B. Nguyên liệu nhận ký gửi
C. Nguyên vật liệu
D. Thành phẩm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 27
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 736
- 46
- 30
-
10 người đang thi
- 538
- 25
- 30
-
91 người đang thi
- 520
- 13
- 30
-
70 người đang thi
- 492
- 13
- 30
-
82 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận