Câu hỏi: Công ty B đã được Chi nhánh BIDV phê duyệt cho vay đối với Dự án Y với thời gian cho vay là 36 tháng. Do Dự án không đem lại hiệu quả như dự kiến, không có khả năng trả nợ đúng hạn vì vậy khách hàng đề nghị gia hạn thời gian trả nợ của Dự án thêm 36 tháng, tổng thời gian cho vay là 72 tháng. Thẩm quyền phê duyệt cơ cấu thời hạn trả nợ đối với khách hàng thuộc cấp nào?
A. Tổng Giám đốc
B. Phó Tổng Giám đốc quản lý rủi ro
C. Lãnh đạo Ban Quản lý rủi ro tín dụng
D. Hội đồng tín dụng cơ sở
Câu 1: Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được cấp tín dụng không có bảo đảm cho đối tượng nào?
A. Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
B. Công ty có con trai của Chủ tịch HĐQT góp 10% Vốn điều lệ
C. Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên đang kiểm toán tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; thanh tra viên đang thanh tra tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
D. Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: BIDV sở hữu 15% vốn cổ phần của Công ty Y. Năm 2011, BIDV cho vay đối với Công ty để đầu tư Dự án A với thời hạn cho vay 8 năm. Tuy nhiên do Dự án bị chậm tiến độ, nguồn thu của Dự án và các nguồn thu khác của Công ty không đủ trả nợ theo Hợp đồng tín dụng. Đến tháng 2/2014 Công ty đề nghị gia hạn thời hạn trả nợ của Dự án thêm 8 năm. BIDV đánh giá Công ty có khả năng trả nợ trong thời gian tới. Theo QĐ 81/QĐHĐQT ngày 15/1/2014, BIDV có được phép cơ cấu cho Công ty Y không?
A. BIDV được phép cơ cấu với thời hạn tối đa 8 năm
B. BIDV không được phép cơ cấu
C. BIDV không được phép cơ cấu khi được sự chấp thuận của Ngân hàng nhà nước
D. Được phép cơ cấu với thời gian ≥ 8 năm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT, trách nhiệm của những cá nhân, đơn vị được phân cấp, uỷ quyền, ủy quyền thực hiện cơ cấu nợ là
A. Tôn trọng và thực hiện đúng, đầy đủ các nội dung và điều kiện phán quyết cơ cấu lại thời hạn trả nợ và gia hạn bảo lãnh theo quy định
B. Tuân thủ đúng, đầy đủ các nội dung và điều kiện phán quyết cơ cấu lại thời hạn trả nợ và gia hạn bảo lãnh theo quy định
C. Vận dụng linh hoạt các nội dung và điều kiện phán quyết cơ cấu lại thời hạn trả nợ và gia hạn bảo lãnh theo tình hình thực tế của khách hàng
D. Cả 3 đáp án A, B và C
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Các đối tượng nào không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định 081/QĐ-HĐQT V/v Ban hành Quy định về cơ cấu lại thời hạn trả nợ và gia hạn bảo lãnh
A. Bảo lãnh phát hành trái phiếu
B. Bảo lãnh vay vốn
C. Cho vay theo kế hoạch, chỉ định của Nhà nước
D. Cho vay tái cơ cấu tài chính
30/08/2021 0 Lượt xem
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT ngày 15/01/2014, Hội đồng tín dụng cơ sở có thẩm quyền cơ cấu nợ đối với các trường hợp nào?
A. Các khoản cho vay trung dài hạn do Giám Giám đốc Chi nhánh phê duyệt với tổng thời gian gia hạn của khoản vay bằng thời gian cho vay đã thỏa thuận trong Hợp đồng tín dụng và ≤ 42 tháng.
B. Gia hạn nợ các khoản cho vay mà Trụ sở chính ủy nhiệm Chi nhánh cho vay với thời gian gia hạn tối đa bằng ½ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong Hợp đồng tín dụng và ≤ 36 tháng.
C. Các khoản cho vay trung dài hạn do Hội đồng tín dụng cơ sở phê duyệt với tổng thời gian gia hạn của khoản vay là 60 tháng.
D. Không có đáp án nào trong số các đáp án trên đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 3
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án
- 282
- 1
- 25
-
77 người đang thi
- 360
- 0
- 25
-
31 người đang thi
- 195
- 0
- 25
-
89 người đang thi
- 254
- 0
- 25
-
30 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận