Câu hỏi: Có nguyên nhân nào sau đây không trực tiếp gây suy dinh dưỡng ở trẻ :

180 Lượt xem
18/11/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Tiền sử sinh thiếu tháng

B. Trẻ không được cung cấp đủ chất dinh dưỡng trong một thời gian dài

C. Trẻ có anh chị em ruột bị suy dinh dưỡng

D. Do không được bú mẹ hay chế độ ăn sam quá sớm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bệnh nào sau đây không thường gặp ở lứa tuổi Nhà trẻ - Mẫu giáo

A. Bệnh tiêu chảy

B. Bệnh còi xương

C. Bệnh thiếu Vitamine A

D. Bệnh thấp khớp

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Có một ý kiến sai-Biện pháp dự phòng các bệnh thường gặp ở lứa tuổi Nhà trẻ-Mẫu giáo là :

A. Thưc hiện tốt việc giáo dục dinh dưỡng cho các bà mẹ ở tuổi sinh đẻ

B. Chấp hành đúng, đủ các mũi tiêm chủng mở rộng

C. .Ưu tiên cung cấp đủ chất dinh dưỡng trong các bữa ăn, trong khẩu phần của trẻ

D. Chỉ cho trẻ thựa hiện chế độ ăn sam(ăn dặm) ngoài sữa mẹ sau 12 tháng tuổi

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nguyên tắc trang bị đồ chơi nhà trẻ là (tìm ý kiến sai)

A. Đồ chơi phải phù hợp lứa tuổi

B. Đồ chơi phải an toàn, hợp vệ sinh

C. Nhiều đồ chơi bằng lông, thuỷ tinh

D. Đồ chơi cũng là đồ dùng học tập, giúp trẻ phát triển

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chú ý tìm ý sai-Trẻ được đến nhà trẻ thì cần có điều kiện sau:

A. Trẻ không mắc các bệnh trong thời kỳ cấp tính

B. Hai năm trẻ được kiểm tra sức khỏe một lần

C. Trẻ phải được lập y bạ và biểu đồ tăng trưởng

D. Trẻ phải có phiếu tiêm chủng 7 bệnh

Xem đáp án

18/11/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Một số yêu cầu cần thiết cho một phòng học ở nhà trẻ (tìm ý kiến sai):

A. Chiều cao của phòng đạt 3-3,5m

B. Tường làm dày để ngăn cản tiếng ồn

C. Hệ số ánh sáng đảm bảo 1/8

D. Sàn nhà lát gạch men và nên trải vải sơn

Xem đáp án

18/11/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Nhu cầu về nước sinh hoạt cho nhà trẻ là :

A. 50 lit/trẻ /ngày

B. 70 lít/trẻ /ngày

C. 90 lít/trẻ /ngày

D. 120lít/trẻ /ngày

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm vệ sinh nhà trẻ mẫu giáo
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Người đi làm