Câu hỏi: Chụp XQuang thực quản có thuốc cản quang: hình ảnh hẹp bờ nham nhở không đều, gặp trong:

171 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Ung thư thể thâm nhiễm chai

B. Ung thư thể loét sùi 

C. Ung thư thể ổ loét sâu 

D. Ung thư thể lan tràn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Viêm tai giữa là một bệnh hay gặp:

A. Ở người lớn do đi hớt tóc và ngoáy tai gây thủng màng nhĩ

B. Ở trẻ em do khi tắm để nước vào trong tai

C. Ở trẻ em do hay bị viêm mũi họng, viêm VA

D. Ở người lớn tuổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nguyên nhân của loạn khứu thường là:

A. Trĩ mũi

B. Giang mai mũi

C. Dị vật bị bỏ quên

D. Các bệnh lý của thần kinh trung ương như viêm não, u não

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Bệnh lý nào sau đây không phải là nguyên nhân của giảm – mất ngửi tiếp nhận:

A. Bệnh toàn thân như đái đường, suy thận, suy giáp

B. Sẹo dính hốc mũi xoang hố xoang

C. Viêm màng não, u não

D. Thai nhi được sinh ra ở các bà mẹ bị nhiễm độc thai nghén

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Biến chứng nào sau đây không hoặc rất hiếm gặp sau khi mở khí quản:

A. Chảy máu quanh chân canule hoặc khối máu tụ 

B. Tràn khí dưới da

C. Viêm hoặc áp xe trung thất 

D. Tụt ống canule ra ngoài khí quản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Động mạch bướm – khẩu cái là nhánh tận của động mạch nào?

A. Động mạch cảnh trong

B. Động mạch hàm trong

C. Động mạch mắt 

D. Động mạch sàng trước

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Đối với giảm (hoặc mất) ngửi, có thể phân loại theo nguyên nhân như sau:

A. Giảm (hoặc mất) ngửi dẫn truyền và giảm (hoặc mất) ngửi tiếp nhân

B. Giảm (hoặc mất) ngửi có kèm theo hoặc không kèm theo tổn thương dây thần kinh số V

C. Giảm (hoặc mất) ngửi có kèm theo hoặc không kèm theo tổn thương dây thần kinh số IX

D. Giảm (hoặc mất) ngửi do tổn thương thực thể ở mũi xoang và giảm, mất ngửi do tổn thương dây thần kinh trung ương

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 5
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên