Câu hỏi: Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:
A. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể
B. Lọc các chất không cần thiết khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết vào máu
C. Lọc và bài tiết các chất không cân thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần thiết vào máu
D. Lọc và bài tiết các chất không cân thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở vào máu
Câu 1: Vì sao ở trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện dương?
A. Do Na+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng
B. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo ra nồng độ của nó cao hơn ở phía mặt trong của màng
C. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo cho ở phía mặt trong của màng mang điện tích âm
D. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào:
A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào
B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu
C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono
D. Giải phóng các bọc chứa hormone, protein
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Các lỗ lọc trên các tế bào nội mô mao mạch cầu thận có kích thước:
A. 60 Å
B. 70 Å
C. 160 Å
D. 170 Å
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hiện tượng thực bào:
A. Xảy ra ở phần lớn các tế bào trong cơ thể
B. Khởi đầu quá trình tiêu hóa của tế bào
C. Nhập bào các chất hòa tan
D. Không cần ATP
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong quá trình tiêu hóa của tế bào:
A. Hiện tượng nhập bào tạo không bào
B. Các enzym của ty thể thủy phân các chất nhập bào
C. Các thể cặn được bài tiết ra ngoài bằng hiện tượng xuất bào
D. Không bào hòa màng với tiêu thể tạo túi thực bào
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:
A. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
B. Uống quá nhiều nước
C. Dãn động mạch vào cầu thận
D. Giảm thể tích dịch ngoại bào
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 7
- 4 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 693
- 35
- 50
-
64 người đang thi
- 568
- 13
- 50
-
41 người đang thi
- 549
- 13
- 50
-
39 người đang thi
- 593
- 13
- 50
-
29 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận