Câu hỏi: Cấu trúc tế bào nào sau đây không đúng đối với nephron?

260 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy

B. Tế bào biểu mô ống lượn gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao

C. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai Henle có bờ bàn chải thô sơ, có chỗ nối chặt giữa các tế bào

D. Tế bào biểu mô ở ống xa có bờ bản chải và nhiều ty lạp thể như ống lượn gần

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hormon nào sau đây do thận bài tiết?

A. Angiotensin, renin

B. Cortison, ADH

C. Aldosterol, erythropoietin 

D. Renin, erythropoietin

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:

A. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể

B. Lọc các chất không cần thiết khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết vào máu

C. Lọc và bài tiết các chất không cân thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần thiết vào máu

D. Lọc và bài tiết các chất không cân thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở vào máu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu đúng trong những câu dưới đây?

A. Aldosteron tăng tiết khi tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào

B. Khi cơ thể mất máu nặng thì giảm bài tiết aldosteronvỏ thượng thận bài tiết ra

C. Aldosteron trong máu tăng dẫn đến tăng tái hấp thu Na+ và bài tiêt K+ vào ống thận

D. Aldosteron do lớp lưới của 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn tập hợp đúng: Lọc cầu thận

A. Nếu 1, 2 và 3 đúng

B. Nếu 1 và 3 đúng

C. Nếu 2 và 4 đúng

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Vai trò của thận trong điều hòa thăng bằng acid-base là:

A. Duy trì nồng độ ion bicarbonat trong dịch ngoại bào ở mức hằng định 

B. Duy trì nồng độ ion H+trong dịch nội bào ở mức hằng định

C. Duy trì nồng độ phosphat trong máu ở mức hằng định

D. Duy trình nồng độ ion OH- trong dịch ngoại bào ở mức hằng định 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên