Câu hỏi: Chức năng của kế toán

125 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến các đối tg sử dụng thông tin KT

B. Điều hành các hđ sx kd trong DN

C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh

D. D. A và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tài khoản (TK) là

A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế)

B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính)

C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán

D. Các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:

A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN

B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác

C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn

D. Tất cả câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đối tượng nào sau đây là TS:

A. Phải thu KH

B. Phải trả ng bán

C. Lợi nhuận chưa phân phối

D. Quỹ đầu tư phát triển

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Kinh tế Tài chính có đặc điểm

A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S

B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S

C. Có tính linh hoạt S

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Nợ phải trả phát sinh do

A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH

B. Mua thiết bị bằng tiền

C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua

D. Mua hàng hoá chưa thanh toán

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Kế toán tài chính là việc

A. Cung cấp thông tin qua sổ KT

B. Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính

C. Cung cấp thông tin qua mạng

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 28
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên