Câu hỏi: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây?
A. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những văn bản trái pháp luật của cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp mình và văn bản trái pháp luật của Uỷ ban nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp dưới trực tiếp.
B. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp mình, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương, quyết định các chủ trương, biện pháp triển khai thực hiện ngân sách địa phương, điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương trong trường hợp cần thiết, giám sát việc thực hiện ngân sách đã được Hội đồng nhân dân quyết định.
C. Quyết định việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
D. Quyết định thu phí, lệ phí và các khoản đóng góp của nhân dân và mức huy động vốn theo quy định của pháp luật.
Câu 1: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ có nhiệm vụ:
A. Trình dự án luật, pháp lệnh và các dự án khác trước Quốc hội và Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
B. Trình Chính phủ chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, văn hoá – khoa học – công nghệ thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách.
C. Tài trợ cho xã hội, cho dân tộc, cho tôn giáo, thống nhất quản lý công
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước ta?
A. Nguyên tắc quản lý theo pháp luật và bằng pháp luật.
B. Nguyên tắc bình đẳng.
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
D. Nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành và lĩnh vực với quản lý theo lãnh thổ.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chủ tịch UBND có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Quyết định, Chỉ thị, Thông tư.
B. Quyết định, Chỉ thị.
C. Quyết định, Thông tư.
D. Quyết định, Nghị quyết.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nội dung thẩm định đề nghị xây dựng Nghị định tập trung vào vấn đề nào?
A. Tổ chức lấy ý kiến, nghiên cứu, tiếp thu, chỉnh lý dự thảo.
B. Sự cần thiết, tính hợp lý, chi phí tuân thủ các thủ tục hành chính của chính sách trong đề nghị xây dựng nghị định.
C. Lấy ý kiến các đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản
D. Xây dựng tờ trình
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Văn bản pháp quy nào dưới đây người có thẩm quyền không phải ký thay mặt?
A. Nghị quyết.
B. Nghị định.
C. Chỉ thị.
D. Quy chế.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật?
A. Chỉ do những cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành theo quy định của pháp luật.
B. Có các quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung.
C. Được áp dụng nhiều lần.
D. Là văn bản dưới Luật.
30/08/2021 0 Lượt xem
![Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 32 Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 32](/uploads/webp/2021/09/03/trac-nghiem-on-thi-cong-chuc-nganh-thue-co-dap-an-phan-32_1.png.webp)
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 32
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án
- 296
- 1
- 30
-
49 người đang thi
- 520
- 0
- 30
-
94 người đang thi
- 321
- 3
- 30
-
71 người đang thi
- 186
- 0
- 30
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận