Câu hỏi: Chủ doanh nghiệp tư nhân:

81 Lượt xem
30/08/2021
2.9 8 Đánh giá

A. Không có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;

B. Chỉ có quyền tăng nhưng không có quyền giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;

C. Có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhưng phải có điều kiện;

D. Có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong mọi điều kiện. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giải thể doanh nghiệp được hiểu là sự kiện pháp lý mà hậu quả của nó là:

A. Chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp;

B. Chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp;

C. Xóa tên doanh nghiệp trong sổ đăng ký kinh doanh;

D. Cả a, b, c đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Số lượng cổ đông tối đa trong công ty cổ phần là:

A. 50 thành viên

B. 12 thành viên

C. 20 thành viên

D. Không giới hạn số thành viên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Luật doanh nghiệp năm 2005 thay thế:

A. Luật doanh nghiệp năm1999;

B. Luật doanh nghiệp nhà nước năm 2003;

C.  Các qui định về tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

D. Cả a, b, c đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Thành viên hợp danh và chủ doanh nghiệp tư nhân trong mọi trường hợp có thể đồng thời là:

A. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn

B. Cổ đông của công ty cổ phần

C. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh khác

D. Cả a, b, c đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên được rút vốn bằng cách:

A. Giảm vốn điều lệ

B. Chia lợi nhuận trước khi nộp thuế

C. Chuyển nhượng vốn cho cá nhân hoặc tổ chức khá

D. a và c đều đúng  

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Công ty Cổ phần có số cổ đông ít nhất là: 

A. 7 thành viên

B. 3 thành viên

C. 2 thành viên

D. 12 thành viên 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên