Câu hỏi: Chủ doanh nghiệp tư nhân:
A. Không có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
B. Chỉ có quyền tăng nhưng không có quyền giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
C. Có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhưng phải có điều kiện;
D. Có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong mọi điều kiện.
Câu 1: Công ty TNHH 1 thành viên do:
A. Tổ chức làm chủ
B. Cá nhân làm chủ
C. Cá nhân và tổ chức cùng làm chủ
D. a và b đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:
A. Nhân danh doanh nghiệp tiến hành các hoạt động kinh doanh đã đăng ký
B. Nhân danh cá nhân tiến hành các hoạt động kinh doanh đã đăng ký cho doanh nghiệp
C. Nhân danh doanh nghiệp tiến hành các hoạt động kinh doanh ngoài các ngành, nghề đã đăng ký.
D. Cả a và b đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Số lượng thành viên tối đa trong công ty TNHH 2 thanh viên trở lên:
A. 50 thành viên
B. 12 thành viên
C. Không giới hạn số thành viên
D. 2 thành viên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hộ kinh doanh cá thể đăng ký kinh doanh tại:
A. Ủy ban ND tỉnh, thành phố thuộc trung ương
B. Phòng quản lý đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, TP thuộc trung ương
C. Cơ quan quản lý đăng ký kinh doanh cấp huyện
D. Cả 3 đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Số xã viên tối thiểu để được đăng ký thành lập HTX là:
A. 3 xã viên
B. 7 xã viên
C. 2 xã viên
D. Luật không quy định số xã viên tối thiểu
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Căn cứ để phân loại doanh nghiệp theo Luật doanh nghiệp năm 2005 là:
A. Qui mô doanh nghiệp
B. Hình thức và mức độ góp vốn của chủ sở hữu;
C. Hình thức tổ chức quản lý, hoạt động của doanh nghiệp;
D. Giới hạn trách nhiệm của chủ sở hữu đối với các khoản nợ của doanh nghiệp.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận