Câu hỏi: Chọn phương án không thuộc về bản chất của kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân.

184 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Duy trì những cân đối lớn trong nền kinh tế

B. Xác định các tiềm năng, các quan điểm và định hướng phát triển

C. Phát huy sức mạnh của các quy luật thị trường

D. Xây dựng các chỉ tiêu định lượng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vai trò của thị trường vốn: 

A. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp, hộ gia đình tiếp cận các nguồn vốn.

B. Hạn chế rủi ro khi cho vay.

C. Tạo điều kiện cho người nghèo vay vốn với lãi suất thấp.

D. Mở rộng quy mô huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Ở các nước đang phát triển, sức khoẻ thể lực người lao động thấp kém không phải do:

A. Việc làm không thường xuyên.

B. Dinh dưỡng không được đảm bảo.

C. Y tế chậm phát triển.

D. Môi trường ô nhiễm.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Thị trường vốn là thị trường:

A. Chứng khoán.

B. Các loại tiền tệ.

C. Ngoại tệ.

D. Các công cụ nợ có thời hạn thanh toán từ 1 năm trở lên.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Phát triển bền vững là:

A. Khát triển nhanh; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; giữ vững độc lập, tự chủ.

B. Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; củng cố quốc phòng – an ninh.

C. Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế.

D. Bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư thấp vì:

A. Rủi ro đầu tư cao.

B. Nhu cầu đầu tư thấp.

C. Hiệu quả đầu tư thấp.

D. Thu nhập của dân cư thấp.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA là của các:

A. Công ty liên doanh.

B. Công ty xuyên quốc gia.

C. Chính phủ và các định chế kinh tế quốc tế.

D. Tổ chức phi chính phủ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế phát triển - Phần 3
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên