Câu hỏi: Địa tô tuyệt đối có xu hướng tăng lên vì:

142 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Cung tài nguyên ổn định; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.

B. Cung tài nguyên có xu hướng giảm; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.

C. Đầu cơ.

D. Cầu tài nguyên có xu hướng tăng nhanh hơn mức tăng của cung tài nguyên.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ở các nước đang phát triển, sức khoẻ thể lực người lao động thấp kém không phải do:

A. Việc làm không thường xuyên.

B. Dinh dưỡng không được đảm bảo.

C. Y tế chậm phát triển.

D. Môi trường ô nhiễm.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Mô hình tăng trưởng tuyến tính nghiên cứu quá trình tăng trưởng kinh tế bằng cách chia quá trình đó thành:

A. 5 giai đoạn.

B. Kinh tế tự nhiên và kinh tế thị trường.

C. Kinh tế tự nhiên, kinh tế thị trường và kinh tế tri thức.

D. 5 phương thức sản xuất.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thị trường vốn là thị trường:

A. Chứng khoán.

B. Các loại tiền tệ.

C. Ngoại tệ.

D. Các công cụ nợ có thời hạn thanh toán từ 1 năm trở lên.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ thất nghiệp rất cao vì:

A. Dân số tăng nhanh; doanh nghiệp sử dụng nhiều vốn, ít lao động.

B. Học vấn, tay nghề của người lao động thấp.

C. Dân số tăng nhanh; khả năng tạo việc làm thấp.

D. Khả năng cạnh tranh của sản phẩm, doanh nghiệp và của nền kinh tế rất thấp.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án thể hiện kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân là công cụ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

A. Đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của dân cư.

B. Phân bổ, sử dụng các nguồn lực có hiệu quả

C. Ổn định kinh tế vĩ mô.

D. Thực hiện các mục tiêu kinh tế-xã hội

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là nguồn vốn của (chọn phương án đúng):

A. Tư nhân.

B. Các tổ chức quốc tế.

C. Nhà nước.

D. Tất cả các phương án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế phát triển - Phần 3
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên