Câu hỏi:

Chọn phát biu sai.

341 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Mt cn thị hoc vin thị khi mang kính thích hợp thì hệ kính và mt tương đương với mt bình thường.

B. B. Nguyên tc sa tt cận thị hay vin thị v mt quang học là làm cho mt có th nhìn rõ những vt như mt bình thường.

C. C. Đ sửa tt vin thị người ta đeo vào trưc mt một thu kính phân kỳ có tiêu c thích hp.

D. Mt vin thị có đim cực vin  một đim o

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng?

A. Độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi

B. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi

C. Độ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi

D. Độ cong của thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì không

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Một người khi không đeo kính nhìn rõ các vt ch mt từ 40cm đến 1m. Người này mc tt là.

A. Vin thị lúc già.

B. BCận thị lúc già.

C.  Cận thị lúc tr.

D. Vin thị lúc trẻ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi nhìn vt đt ở vị trí cc cn thì

A. A. thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nht.

B. B. góc trông vt đt g tr cực tiu

C. C. khong ch từ quang tâm của thuỷ tinh thể tới võng mc là ngn nht.

D. D. thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nht.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chọn phát biu sai.

A. Ảnh ca một vt qua thuỷ tinh thể của mt là nh tht.

B. B. Tiêu c ca thuỷ tinh thể luôn thay đổi đưc.

C. C. Khong cách từ tâm thuỷ tinh th đến võng mc là hng s.

D.  Ảnh ca một vt qua thuỷ tinh thể của mt là nh o.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Mắt người có đặc điểm sau. OCV = 100 cm; OCC = 10 cm. Tìm phát biểu đúng.

A.  Mắt có tật cận thị phải đeo kính hội tụ để sửa

B. Mắt có tật cận thị phải đeo kính phân kì để sửa

C. Mắt có tật viễn thị phải đeo kính hội tụ để sửa

D. Mắt có tật viễn thị phải đeo kính phân kì để sửa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang cơ bản (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh