Câu hỏi: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
A. Có ghi những nội dung và giá trị;
B. Có ghi đầy đủ những nội dung;
C. Có ghi những nội dung theo quy định;
D. Có ghi đầy đủ những nội dung liên quan.
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ, chữ "BẢN SAO" ghi vào chỗ nào của bản sao?
A. Trang đầu tiên, chỗ trống phía trên bên phải của bản sao;
B. Trang đầu tiên, chỗ trống phía cuối trang bên trái của bản sao;
C. Trang đầu tiên, chỗ trống phía trên bên trái của bản sao;
D. Trang cuối cùng, chỗ trống phía cuối trang bên trái của bản sao, nếu bản sao có từ hai tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai;
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, cơ quan ngang bộ, HĐND, Thường trực HĐND, Đại biểu HĐND, UBND, Chủ tịch UBND trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp dưới trực tiếp
B. HĐND, Thường trực HĐND, Đại biểu HĐND, UBND, Chủ tịch UBND trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp dưới trực tiếp; HĐND giám sát văn bản QPPL của UBND cùng cấp.
C. Quốc hội, Chính phủ, HĐND, Thường trực HĐND, Đại biểu HĐND, UBND, Chủ tịch UBND trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp dưới trực tiếp; HĐND giám sát văn bản QPPL của UBND cùng cấp.
D. Quốc hội, Chính phủ, Mặt trận Tổ quốc Việt nam, HĐND, UBND trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp dưới trực tiếp; HĐND giám sát văn bản QPPL của UBND cùng cấp.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ, thay thế các nội dung gì, của văn bản nào?
A. Thay thế quy định về chứng thực bản sao, chữ ký trong Nghị định số 76/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về Công chứng, chứng thực;
B. Thay thế quy định về chứng thực trong Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về Công chứng, chứng thực;
C. Thay thế quy định về chứng thực bản sao, chữ ký trong Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về Công chứng, chứng thực;
D. Cả a, b, c đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nội dung nào sau đây thuộc nguyên tắc đăng ký và quản lý hộ tịch theo quy định tại Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ?
A. Giấy tờ hộ tịch do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho cá nhân là căn cứ pháp lý xác nhận sự kiện hộ tịch của cá nhân đó.
B. Mỗi sự kiện hộ tịch chỉ được đăng ký tại một nơi theo đúng thẩm quyền quy định của Nghị định này.
C. Mỗi sự kiện hộ tịch được đăng ký tại nhiều nơi theo đúng quy định.
D. A và C đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định tại Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ, trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp hợp lệ, Sở Tư pháp gửi Phiếu xác minh lý lịch tư pháp kèm theo 01 bộ hồ sơ cho cơ quan Công an cùng cấp?
A. 02 ngày làm việc;
B. 03 ngày làm việc;
C. 01 ngày làm việc;
D. 04 ngày làm việc;
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ, Cơ quan, tổ chức, cá nhân nào giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp thực hiện kiểm tra, xử lý đối với văn bản có chứa quy phạm pháp luật hoặc văn bản có thể thức và nội dung như văn bản quy phạm pháp luật do Giám đốc Sở Tư pháp ban hành.
A. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
B. Trưởng ban, Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
C. Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
D. Cả a, b, c đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức cấp ngành Tư pháp - Hộ tịch - Phần 6
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức cấp ngành Tư pháp - Hộ tịch có đáp án
- 176
- 0
- 30
-
76 người đang thi
- 166
- 0
- 30
-
29 người đang thi
- 288
- 3
- 30
-
46 người đang thi
- 171
- 0
- 30
-
54 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận