Câu hỏi: Chọn câu trả lời chính xác nhất: Hiệu quả quá trình hấp thụ khí thải phụ thuộc vào:

104 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Tính đệm của chất hấp thụ 

B. Đặc tính của chất khí

C. Khả năng tíêp xúc giữa pha khí và pha lỏng 

D. Khả năng phân cực của chất hấp thụ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tên gọi khác của thiết bị hấp thụ dạng tháp đệm là:

A. Srubber 

B. Cylonce tổ hợp 

C. Cyclone

D. Rachir

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thiết bị xử lý khí SO2 bằng phương pháp hấp thụ nước họat động theo nguyên lý:

A. Cho dòng khí sục sâu vào trong dung dịch hấp thụ

B. Rửa khí bằng tháp đệm 

C. Cho dòng khí qua lớp vật liệu rỗng chứa nước 

D. Rửa khí bằng Cyclon

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hiệu quả của phương pháp hấp thụ phụ thuộc vào:

A. Diện tích tiếp xúc bề mặt giữa khí thải và chất lỏng, thời gian tiếp xúc, nồng độ môi trường hấp thụ và tốc độ phản ứng giữa chất hấp thụ và khí

B. Diện tích tiếp xúc bề mặt giữa khí thải và chất lỏng, thời gian tiếp xúc, vận tốc khí đi vào thiết bị hấp thụ, chiều cao tháp hấp thụ

C. Chiều cao tháp hấp thụ, chất hấp thụ, thời gian tiếp xúc, cách tiếp xúc giữa chất hấp thụ và khí thải

D. Vận tốc khí đi vào thiết bị, nồng độ môi trường hấp thụ và tốc độ phản ứng giữa chất hấp thụ và khí, thời gian tiếp xúc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án sai: Quá trình hấp thụ đóng một vai trò quan trọng trong sản xuất hóa học, nó được ứng dụng để

A. 1111Thu hồi các cấu tử quý, làm sạch khí 

B. Biến đổi cấu tử này thành cấu tử khác 

C. Tách hổn hợp thành cấu tử riêng

D. Tạo thành sản phẩm cuối cùng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong công nghệ xử lý khí bằng phương pháp hấp thụ, người ta không áp dụng dạng dung môi:

A. Có tính chất hòa tan chọn lọc 

B. Có độ nhớt cao 

C. Không tạo chất kết tủa 

D. Không gây ăn mòn thiết bị

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường - Phần 10
Thông tin thêm
  • 14 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên