Câu hỏi: Chọn câu có nội dung không đúng:

148 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Biến chứng nội sọ do tai là một bệnh còn phổ biến ở Việt Nam

B. Biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam gặp ở mọi lứa tuổi, cả trẻ em và người lớn

C. Biến chứng nội sọ do tai là một cấp cứu trong tai mũi họng 

D. Biến chứng nội sọ do tai hay gặp nhất là viêm tai trong và liệt dây thần kinh VII

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bệnh nhân theo dõi dị vật đường thở đã 1 tuần nay. Biểu hiện nào sau đây loại trừ khả năng dị vật phế quản:

A. Khó thở liên tục, khó thở 2 thì 

B. Tiền sử có hội chứng xâm nhập

C. Soi kiểm tra đường hô hấp không thấy dị vật

D. Có tiền sử tiếp xúc với dị vật nhỏ, trơn, dễ hóc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Dấu hiệu nào không có trong “Hội chứng xâm nhập” của dị vật đường thở:

A. Khó thở thanh quản đột ngột, thởí rít lên

B. Tinh thần vật vả, hôt hoảng, nằm không yên

C. Sốt cao, co giật, có dấu hiệu nhiễm trùng 

D. Thiếu dưỡng khí, có tím tái, vả mồ hôi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Dịch tễ lâm sàng dị vật đường thở: 

A. Hay gặp ở người già cả răng kém 

B. Hay gặp ở thanh niên ăn uống vội vàng

C. Hay gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi 

D. Hay gặp ở trẻ trên 5 tuổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Loại bệnh nào có tỷ lệ gây biến chứng nội sọ cao nhất:

A. Viêm tai giữa cấp tính mủ đặc

B. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc

C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm

D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm có Cholesteatome

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Phương pháp nào sau đây không cần thiết sử dụng chẩn đoán dị vật đường thở:

A. X- Quang hệ thống đường hô hấp 

B. Nội soi 

C. Dựa triệu chứng lâm sàng 

D. Siêu âm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nguyên nhân hóc dị vật đường thở nào người nhà hay BN có thể chủ động tránh được:

A. Nạo VA 

B. Cho ăn thức ăn dễ hóc 

C. Gây mê nội khí quản 

D. Nội soi đường hô hấp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 22 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên