Câu hỏi:

Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) ; ∆H = -198 kJ

Các yếu tố sau làm cho giá trị của hằng số cân bằng K không thay đổi, trừ:

490 Lượt xem
30/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. A. Áp suất.

B. B. Nhiệt độ.

C. C. Nồng độ.

D. D. Xúc tác

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:

A. A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

B. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.

C. C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.

D. D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Dung dịch sau ở trạng thái cân bằng: CaSO4(r)  Ca2+(dd) + SO42- (dd)             

Khi thêm vài hạt tinh thể Na2SO4 vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào ?

A. A. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.

B. B. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

C. C. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.

D. D. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k)  C(k) + D(k).

Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:

A. A. Sự tăng áp suất.

B. B. Sự giảm nồng độ của khí B.

C. C. Sự giảm nồng độ của khí C.

D. D. Sự giảm áp suất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Xét cân bằng: CO2(k) + H2(k)  CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0

Biện pháp nào sau đây không làm tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng ?

A. A. Giảm nồng độ của hơi nước.

B. B. Tăng thể tích của bình chứa.

C. C. Tăng nồng độ của khí hiđro.

D. D. Giảm nhiệt độ của bình chứa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho phản ứng sau: CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0

Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:

A. A. Lấy bớt CaCO3 ra.

B. B. Tăng áp suất.

C. C. Giảm nhiệt độ.

D. D. Tăng nhiệt độ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh