Câu hỏi:
Cho một số tính chất sau:
(1) Có dạng sợi
(2) Tan trong nước
(3) Tan trong nước svaydo
(4) Tác dụng với axit nitric (xt H2SO4 đặc)
(5) Có phản ứng tráng bạc
(6) Bị thủy phân trong axit khi đun nóng
Các tính chất của xenlulozo là:
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (3), (4), (6)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (2), (3), (5), (6)
Câu 1: Hợp chất A là chất bột màu trắng không tan trong nước, trương lên trong nước nóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất B. Dưới tác dụng của enzim của vi khuẩn axit lactic, chất B tạo nên chất C có hai loại nhóm chức hóa học. Chất C có thể được tạo nên khi sữa bị chua. Xác định hợp chất A?
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Mantozơ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là:
A. Phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
B. Phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
C. Phản ứng tráng gương, phản ứng khử .
D. Phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho hỗn hợp 21,6g glucozo và 36g fructozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch /dung dịch dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 69,12 g
B. 34,56 g
C. 56,16 g
D. 25,92 g
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một cacbohiđrat X thu được 0,4032 lít (đktc) và 0,297 gam nước. X có phân tử khối < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là:
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt giảm dần: glucozơ, fructozơ, saccarozơ
A. Glucozơ >saccarozơ > fructozơ.
B. Fructozơ > glucozơ >saccarozơ.
C. Glucozơ > fructozơ >saccarozơ.
D. Fructozo > saccarozo> glucozơ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Để chứng minh glucozo có tính oxi hóa cần cho glucozo tác dụng với các chất nào sau đây?
A. ở thường.
B. Nước .
C. , .
D. (xt Ni, ).
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat có đáp án (Thông hiểu)
- 3 Lượt thi
- 25 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận