Câu hỏi:

Cho mệnh đề chứa biến: P(x):"x2   2x  0'' với x  R. Giá trị của x nào dưới đây làm cho P(x) đúng?

361 Lượt xem
30/11/2021
4.2 10 Đánh giá

A. x= 14

B. x= 2

C. x= 1

D. x= 0,5

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?

A. Số tập con của X là 16

B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8

C. Số tập con của X chứa số 1 là 6

D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: " Bất phương trình x2013 > 2030  vô nghiệm " và xét tính đúng sai của nó.

A. K¯ : “Bất phương trình x2013 < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng

B. K¯ : “Bất phương trình x2013 > 2030 vô nghiệm”, mệnh đề này đúng

C. K¯: “Bất phương trình x2013 < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này sai

D. K¯: “Bất phương trình x2013 > 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A(n):"n là số chẵn", B(n):B(n):"n2 là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “n  N, B(n) => A(n)”.

A. Với mọi số tự nhiên n, nếu n là số chẵn thì n2 là số chẵn.

B. Tồn tại số tự nhiên n, nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn.

C. Với mọi số tự nhiên n, nếu n2là số chẵn thì n2 là số chẵn.

D. Với mọi số tự nhiên n, nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A. {xZ||x|<1}

B. {xZ|6x27x+1=0}

C. {x  Q|x2 4x + 2 = 0}

D. {x  R|x2  4x + 3 = 0}

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Dùng các kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

A. Q:x  R, x2  0 mệnh đề phủ định là Q: x  R, x2 < 0

B. Q:x  R, x2  0 mệnh đề phủ định là   : Q: x  R, x2 < 0

C. Q: ∀x ∈ R, x2 ≥ 0 mệnh đề phủ định là Q  : x  R, x2 < 0

D. Q:  x ∈ R, x2 ≥ 0 mệnh đề phủ định là  Q: x  R, x2 < 0

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh