Câu hỏi:

Cho hình ảnh sau:


(a) Là trung tâm vận động của NST trong phân bào.
(b) Bảo vệ NST, giúp các NST không dính vào nhau.
(c) Vai của NST.
(d) Gồm 2 nhiễm sắc tử chị em dính với nhau suốt chiều dài nhiễm sắc thể nhờ protein Coshensin.
Đáp án đúng là:

938 Lượt xem
05/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. 2b, 1a, 3d. 

B. 2b, 1d, 3c.

C. 2b, 1a, 3c. 

D. 2d, 1a, 3c.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Menđen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để

A. xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn.

B. kiểm tra các cơ thể mang kiểu hình trội là thuần chủng hay không thuần chủng.

C. xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.

D. xác định các cá thể thuần chủng.

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai: XAXa x XAY cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ

A. 2 ruồi cái mắt trắng: 1 ruồi đực mắt trắng: 1 ruồi đực mắt đỏ.

B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 2 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi cái mắt trắng.

C. 2 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng.

D. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng.

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào

A. tỉ lệ đực, cái trong quần thể. 

B. số lượng cá thể trong quần thể.

C. môi trường sống và tổ hợp gen.

D. tần số phát sinh đột biến.

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong kỹ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen đánh dấu

A. để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng.

B. vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai.

C. để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit.

D. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp.

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh học của Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh