Câu hỏi:
Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là \({{q}_{1}},{{q}_{2}}\) đặt cách nhau một đoạn r. Hệ đặt trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo công thức
A. \(F=k.\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{\varepsilon {{r}^{2}}}\)
B. \(F=k.\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{\varepsilon r}\)
C. \(F=k\varepsilon .\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)
D. \(F=k.\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)
Câu 1: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại \({{v}_{0}}\). Tần số dao động của vật là:
A. \(\frac{{{v}_{0}}}{2\pi A}\)
B. \(\frac{2\pi {{v}_{0}}}{A}\)
C. \(\frac{A}{2\pi {{v}_{0}}}\)
D. \(\frac{2\pi A}{{{v}_{0}}}\)
05/11/2021 5 Lượt xem
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Một vòng dây dẫn tròn tâm O, bán kính R. Cho dòng điện cường độ chạy trong vòng dây đó. Hệ đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định theo công thức:
A. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}.\frac{I}{R}\)
B. \(B=4\pi {{.10}^{-7}}.\frac{I}{R}\)
C. \(B={{2.10}^{-7}}.\frac{I}{R}\)
D. \(B={{4.10}^{-7}}.\frac{I}{R}\)
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương trình x = 10cos(10πt) (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc có giá trị là:
A. 0,10J
B. 0,50J
C. 0,05J
D. 1,00J
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C và đoạn MB gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều \(u=120\sqrt{2}\cos 100\pi t\)(V) thì cường độ dòng điện ở mạch là \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{12} \right)A.\) Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau. Dùng vôn kế lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì số chỉ vôn kế tương ứng là \({{U}_{1}},{{U}_{2}},\) cho \({{U}_{1}}=\sqrt{3}{{U}_{2}}.\) Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là
A. \(R=36,74\Omega ;C=1,{{5.10}^{-4}}F\)
B. \(R=25,98\Omega ;L=0,048H\)
C. \(R=21,2\Omega ;L=0,068H\)
D. \(R=36,74\Omega ;L=0,117H\)
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là
A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
B. \(f=\frac{2}{\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý của Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương
- 6 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG môn Vật lý
- 1.4K
- 96
- 40
-
85 người đang thi
- 860
- 17
- 40
-
92 người đang thi
- 916
- 10
- 40
-
29 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận