Câu hỏi:
Cho dãy các chất sau: Al(OH)3, NaHSO4, KHCO3, ZnO, (NH4)2CO3, HCOONH4, Al, NaH2PO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.
A. A. 7
B. B. 6
C. C. 5.
D. D. 4.
Câu 1: Nhận định nào sau đây là sai?
A. A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính khử mạnh
B. B. Natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân
C. C. Trong mọi hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có một mức oxi hóa là +1
D. D. Trong phân nhóm chính nhóm IA, chỉ chứa các kim loại kiềm
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng?
A. A. Các kim loại đều có tính khử mạnh, tính dẫn nhiệt, dẫn điện và tính ánh kim
B. B. Các kim loại tác dụng với lưu huỳnh đều cần có nhiệt độ
C. C. Tính chất chung của các kim loại do các electron tự do trong kim loại gây nên
D. D. Trong mọi hợp chất, các kim loại đều có một mức oxi hóa dương duy nhất
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Phản ứng tạo ra muối sắt (II) là
A. A. FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư
B. B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
C. C. Fe tác dụng với dung dịch HCl
D. D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịchCa(OH)2.
(3) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
A. A. (1) và (2).
B. B. (2) và (4)
C. C. (3) và (4).
D. D. (1) và (3).
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho các nguyên tố sau: K, Ca thuộc chu kì 4 và Mg, Al thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự nào dưới đây?
A. A. Ca, K, Mg, Al
B. B. K, Ca, Al, Mg
C. C. K, Mg, Ca, Al
D. D. K, Ca, Mg, Al
30/11/2021 0 Lượt xem
Cùng danh mục Trắc Nghiệm Tổng Hợp Hóa học 11 (Có Đáp Án)
- 572
- 1
- 20
-
72 người đang thi
- 577
- 1
- 20
-
76 người đang thi
- 637
- 0
- 25
-
55 người đang thi
- 570
- 0
- 25
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận