Câu hỏi:
Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
A. A. Sục NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2
B. B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
C. C. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
D. D. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch BaCl2
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng?
A. A. Các kim loại đều có tính khử mạnh, tính dẫn nhiệt, dẫn điện và tính ánh kim
B. B. Các kim loại tác dụng với lưu huỳnh đều cần có nhiệt độ
C. C. Tính chất chung của các kim loại do các electron tự do trong kim loại gây nên
D. D. Trong mọi hợp chất, các kim loại đều có một mức oxi hóa dương duy nhất
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Điều nhận định nào sau đây là sai?
A. A. Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa ít cation Ca2+ và Mg2+.
B. B. Kim loại Ag có độ dẫn điện tốt nhất trong các kim loại
C. C. Kim loại Li có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước
D. D. Kim loại Ca khử được C trong dung dịch thành Cu
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. A. Độ dinh dưỡng của phân natri được đánh giá bằng hàm lượng natri có trong phân
B. B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước khi đun ở nhiệt độ cao.
C. C. Kim loại Ca khử được Cu2+ trong dung dịch thành Cu
D. D. Dung dịch chứa NaNO3 và HCl hòa tan được bột Cu
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho các nguyên tố sau: K, Ca thuộc chu kì 4 và Mg, Al thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự nào dưới đây?
A. A. Ca, K, Mg, Al
B. B. K, Ca, Al, Mg
C. C. K, Mg, Ca, Al
D. D. K, Ca, Mg, Al
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai?
A. A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính khử mạnh
B. B. Natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân
C. C. Trong mọi hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có một mức oxi hóa là +1
D. D. Trong phân nhóm chính nhóm IA, chỉ chứa các kim loại kiềm
30/11/2021 0 Lượt xem
Cùng danh mục Trắc Nghiệm Tổng Hợp Hóa học 11 (Có Đáp Án)
- 583
- 1
- 20
-
15 người đang thi
- 588
- 1
- 20
-
42 người đang thi
- 649
- 0
- 25
-
73 người đang thi
- 582
- 0
- 25
-
89 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận