Câu hỏi:
Cho các vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\left| {\overrightarrow a } \right|^2} - {\left| {\overrightarrow b } \right|^2}\)
B. \({\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right)^2} = {\overrightarrow a ^2} + {\overrightarrow b ^2}\)
C. \(\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\overrightarrow a ^2} - {\overrightarrow b ^2}\)
D. \(\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\overrightarrow a ^2} + {\overrightarrow b ^2}\)
Câu 1: Cho tam giác ABC, có \(a=\sqrt{31},b=\sqrt{29},c=2\sqrt{7}\). Giá trị của mc là
A. \(2\sqrt{23}\)
B. \(\sqrt{23}\)
C. \(\frac{\sqrt{23}}2\)
D. 5
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho hai điểm A(2; -1), B(3; 0), điểm nào sau đây thẳng hàng với A, B?
A. C(0; -3)
B. D(0; -7)
C. E(0; -5)
D. F(0; -1)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {AC} \bot \overrightarrow {CB} \)
B. Tam giác ABC đều
C. Tứ giác ABCD là hình vuông
D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cho vectơ \(\overrightarrow a \) có \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\). Tìm số thực x sao cho vectơ \(x\overrightarrow a \) có độ dài bằng 1 và cùng hướng với \(\overrightarrow a \).
A. x = - 0,5
B. x = 0,5
C. x = 1
D. x = 2
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.
A. 15°
B. 60°
C. 120°
D. 135°
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinα < 0
B. cosα > 0
C. tanα < 0
D. cotα > 0
18/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020 của Trường THPT Trưng Vương
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 10
- 628
- 1
- 40
-
85 người đang thi
- 588
- 1
- 40
-
80 người đang thi
- 708
- 1
- 40
-
16 người đang thi
- 644
- 0
- 40
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận