Câu hỏi: Cho các thông số sau E(GBP/USD)=2,2344-2,2355E(NZD/USD)=0,2475-0,2483 Tính tỷ giá chéo E(GBP/NZD)=?

141 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. E(GBP/NZD)=8.9988-9.0323

B. E(GBP/NZD)=8,5566-8,7888

C. E(GBP/NZD)=8,9988-9,0323

D. E(GBP/NZD)=8,9000-9,1000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong nghiệp vụ tương lai thường áp dụng tỉ giá:

A. Tỷ giá cố định

B. Tỷ giá thả nổi

C. Tỷ giá chéo

D. Tỷ giá giao ngay

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Có các loại tỷ giá hối đoái sau:

A. Tỷ giá mua

B.  Tỷ giá chính thức

C. Tỷ giá bán

D. Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thị trường tiền tệ quốc tế là:

A. thực hiện các hoạt động chuyển giao vốn tín dụng dài hạn

B. thực hiện các hoạt động chuyển giao

C. thực hiện các hoạt động chuyển giao vốn tín dụng ngắn hạn

D. không có đáp án đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cho các thông số sau S(USD/VND)=21.220-21.280S(EUR/USD)=2,9185-2,9188. Tính tỷ giá chéo S(EUR/USD)=?

A. S(EUR/VND)=61.400-61.600

B. S(EUR/VND)=61,930-62,112

C. S(EUR/VND)=61.500-61.550

D. S(EUR/VND)=61.930-62.112

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm giống nhau giữa hợp đồng giao ngay và hợp đồng kỳ hạn:

A. cả 2 tự điều chỉnh

B. cả 2 đều được chuẩn hóa về quy mô hợp đồng

C. cả 2 được chuẩn hóa về ngày giao dịch

D. không có đáp án nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Khó khăn nào thường gặp dưới đây trong hoạt động XNK khi tỷ giá đồng nội tệ tăng so với ngoại tệ:

A. xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm

B. xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng

C. xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng

D. xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên