Câu hỏi:
Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì của đối tượng?
A. Thể hiện quy mô.
B. Thể hiện cơ cấu.
C. Thể hiện sự thay đổi
D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ 3 sản lượng lúa.
Câu 1: Câu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sông ngòi của Việt Nam?
A. Mật độ sông ngòi dày đặc
B. Lượng nước phong phú, phân hoá theo mùa.
C. Nguồn thuỷ năng lớn.
D. Dòng chảy theo hướng bắc - nam.
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là?
A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
B. miền núi và Trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Xu hướng chung của sự chu?yển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của Đồng Bằng sông Hồng là
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng đáng kể nhất ở vùng Tây Nguyên là?
A. Than
B. bôxit.
C. Sắt
D. mangan
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Mức bình quân lương thực theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng vẫn còn thấp hơn mức bình quân của cả nước là do?
A. khí hậu không thuận lợi cho sản xuất lương thực
B. năng suất các loại cây lương thực chưa cao.
C. Có người nông dân còn thiếu kinh nghiệm trong sản xuất.
D. dân đông, diện tích đất canh tác bình quân đầu người thấp.
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 xác định cửa sông của sông Thu Bồn đổ ra Biển Đông có tên là gì?
A. Ba Lạt.
B. Cửa Đại
C. Cửa Tùng
D. Cửa Việt.
05/11/2021 7 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Cảm Ân
- 11 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.3K
- 237
- 40
-
91 người đang thi
- 907
- 78
- 40
-
98 người đang thi
- 766
- 51
- 40
-
22 người đang thi
- 1.0K
- 16
- 40
-
23 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận