Câu hỏi:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên phù hợp nhất với môi trường khí hậu nào?

370 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Môi trường xích đạo ẩm ở bán cầu Bắc.

B. Môi trường nhiệt đới ở bán cầu Nam.

C. Môi trường nhiệt đới ở bán cầu Bắc.

D. Môi trường hoang mạc ở bán cầu Nam.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đi từ vĩ tuyến 50 Bắc (Nam) về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là

A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.

D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là

A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

D. chế độ nước sông thất thường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên cảnh quan nửa hoang mạc ở môi trường nhiệt đới là do

A. ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp.

B. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.

C.  ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

D. con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới là

A. Nhiệt độ thấp quanh năm.

B. Lượng mưa trung bình dưới 500mm.

C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng nhỏ.

D. Thời kì khô hạn kéo dài từ 3 – 9 tháng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nguyên nhân chủ yếu đất feralit ở môi trường nhiệt đới lại có màu đỏ vàng là do

A. Đá mẹ có màu đỏ vàng.

B. Mất lớp phủ thực vật.

C. Sự tích tụ ôxit sắt và nhôm.

D. Nhiệt độ cao quanh năm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 6: (có đáp án) Môi trường nhiệt đới (phầnn 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 24 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh