Câu hỏi:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?

296 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).

B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.

C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên cảnh quan nửa hoang mạc ở môi trường nhiệt đới là do

A. ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp.

B. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.

C.  ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

D. con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới là

A. Nhiệt độ thấp quanh năm.

B. Lượng mưa trung bình dưới 500mm.

C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng nhỏ.

D. Thời kì khô hạn kéo dài từ 3 – 9 tháng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nguyên nhân làm cho diện tích xavan và nửa hoang mạc ngày càng mở rộng là do

A. khí hậu thay đổi theo mùa.

B. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.

C. thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ.

D. lượng mưa thấp và con người.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Gia-mê-na (Sát). Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

B. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa quanh năm.

C. Mưa tập trung nhiều vào mùa đông.

D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 7.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở môi trường nhiệt đới, khu vực nào sản xuất nông nghiệp phát triển?

A. Những nơi chủ động được tưới tiêu.

B. Thượng nguồn các con sông lớn.

C. Khu vực xavan.

D. Khu vực núi cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 6: (có đáp án) Môi trường nhiệt đới (phầnn 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 24 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh