Câu hỏi:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Gia-mê-na (Sát). Nhận xét nào dưới đây là đúng?

330 Lượt xem
30/11/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

B. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa quanh năm.

C. Mưa tập trung nhiều vào mùa đông.

D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 7.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là

A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

D. chế độ nước sông thất thường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nhận định nào sau đây không phải chế độ nước của sông ngòi môi trường nhiệt đới?

A. Phân hóa theo mùa.

B. Mùa lũ trùng mùa mưa.

C. Mùa cạn trùng mùa khô.

D. Nhiều nước quanh năm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do

A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thiên nhiên môi trường nhiệt đới thay đổi theo vĩ độ như thế nào?

A. Rừng thưa chuyển sang xavan.

B. Rừng thưa chuyển sang rừng rậm nhiệt đới.

C. Rừng rậm nhiệt đới chuyển sang rừng lá kim.

D. Rừng lá kim chuyển sang xavan.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ở môi trường nhiệt đới, khu vực nào sản xuất nông nghiệp phát triển?

A. Những nơi chủ động được tưới tiêu.

B. Thượng nguồn các con sông lớn.

C. Khu vực xavan.

D. Khu vực núi cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đi từ hai chí tuyến về vĩ tuyến 50 các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là

A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

C. nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa.

D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 6: (có đáp án) Môi trường nhiệt đới (phầnn 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 24 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh