Câu hỏi:

Thiên nhiên môi trường nhiệt đới thay đổi theo vĩ độ như thế nào?

278 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Rừng thưa chuyển sang xavan.

B. Rừng thưa chuyển sang rừng rậm nhiệt đới.

C. Rừng rậm nhiệt đới chuyển sang rừng lá kim.

D. Rừng lá kim chuyển sang xavan.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đi từ hai chí tuyến về vĩ tuyến 50 các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là

A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

C. nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa.

D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nguyên nhân làm cho đất ở môi trường nhiệt đới dễ bị xói mòn và rửa trôi là do

A. thời kỳ khô hạn kéo dài.

B. mất lớp phủ thực vật.

C. khí hậu thay đổi theo mùa.

D. canh tác hợp lí.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Gia-mê-na (Sát). Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

B. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa quanh năm.

C. Mưa tập trung nhiều vào mùa đông.

D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 7.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới là

A. Nhiệt độ thấp quanh năm.

B. Lượng mưa trung bình dưới 500mm.

C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng nhỏ.

D. Thời kì khô hạn kéo dài từ 3 – 9 tháng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nguyên nhân làm cho diện tích xavan và nửa hoang mạc ngày càng mở rộng là do

A. khí hậu thay đổi theo mùa.

B. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.

C. thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ.

D. lượng mưa thấp và con người.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?

A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).

B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.

C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 6: (có đáp án) Môi trường nhiệt đới (phầnn 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 24 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh