Câu hỏi:

Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là

290 Lượt xem
30/11/2021
3.3 10 Đánh giá

A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

D. chế độ nước sông thất thường.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nguyên nhân làm cho diện tích xavan và nửa hoang mạc ngày càng mở rộng là do

A. khí hậu thay đổi theo mùa.

B. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.

C. thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ.

D. lượng mưa thấp và con người.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên cảnh quan nửa hoang mạc ở môi trường nhiệt đới là do

A. ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp.

B. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.

C.  ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

D. con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nguyên nhân làm cho đất ở môi trường nhiệt đới dễ bị xói mòn và rửa trôi là do

A. thời kỳ khô hạn kéo dài.

B. mất lớp phủ thực vật.

C. khí hậu thay đổi theo mùa.

D. canh tác hợp lí.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên phù hợp nhất với môi trường khí hậu nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm ở bán cầu Bắc.

B. Môi trường nhiệt đới ở bán cầu Nam.

C. Môi trường nhiệt đới ở bán cầu Bắc.

D. Môi trường hoang mạc ở bán cầu Nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Gia-mê-na (Sát). Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

B. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa quanh năm.

C. Mưa tập trung nhiều vào mùa đông.

D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 7.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhận định nào sau đây không phải chế độ nước của sông ngòi môi trường nhiệt đới?

A. Phân hóa theo mùa.

B. Mùa lũ trùng mùa mưa.

C. Mùa cạn trùng mùa khô.

D. Nhiều nước quanh năm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 6: (có đáp án) Môi trường nhiệt đới (phầnn 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 24 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh