Câu hỏi:

Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN

Nhận định nào sau đây đúng:

238 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Tỉ lệ lao động thành thị tăng qua các năm.

B. Tỉ lệ lao động nông thôn tăng qua các năm.

C. Tỉ lệ lao động nông thôn và thành thị đồng đều.

D. Tỉ lệ lao động nông thôn nhỏ hơn ở thành thị.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao biểu hiện ở

A. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.

B. nhóm tuổi dưới 15 tuổi ngày càng giảm.

C. thu nhập bình quân đầu người tăng.

D. trình độ lao động còn thấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nguồn lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển ngành kinh tế nào sau đây

A. sản xuất hàng tiêu dùng.

B. khai thác dầu khí.

C. điện tử - tin học.

D. hóa chất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm

A. 0,5 triệu lao động.

B. 0,7 triệu lao động.

C. hơn 1 triệu lao động.

D. gần hai triệu lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào?

A. Phân bố lại dân cư và lao động.

B. Đa dạng hoạt động kinh tế ở nông thôn.

C. Đa dạng các loại hình đào tạo.

D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho biểu đồ sau: 

Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Lao động ngành nông – lâm – ngư nghiệm chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm.

B. Lao động ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.

C. Lao động ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.

D. Lao động ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 và có xu hướng tăng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta

A. dồi dào, tăng nhanh.

B. dồi dào, tăng chậm.

C. số lượng ít, tăng nhanh.

D. số lượng ít, tăng chậm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 8 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh