Câu hỏi:

Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN

Nhận định nào sau đây đúng:

244 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Tỉ lệ lao động thành thị tăng qua các năm.

B. Tỉ lệ lao động nông thôn tăng qua các năm.

C. Tỉ lệ lao động nông thôn và thành thị đồng đều.

D. Tỉ lệ lao động nông thôn nhỏ hơn ở thành thị.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nội dung nào sau đây không thể hiện chất lượng cuộc sống của người dân đang được nâng cao

A. thu nhập bình quân đầu người tăng.

B. các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn.

C. tỉ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em giảm.

D. nhóm tuổi dưới 15 ngày càng giảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:

A. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.

B. tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm.

C. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.

D. tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Việc sử dụng lao động ở nước ta ngày càng hợp lí hơn, nguyên nhân không phải do

A. tác động của công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

B. tác động của đô thị hóa tự phát.

C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.

D. đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta

A. dồi dào, tăng nhanh.

B. dồi dào, tăng chậm.

C. số lượng ít, tăng nhanh.

D. số lượng ít, tăng chậm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Lao động nước ta có trình độ chuyên môn còn thấp, điều này hạn chế việc phát triển ngành công nghiệp

A. dệt may.

B. khai thác khoáng sản.

C. chế biến thực phẩm.

D. điện tử - tin học.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 8 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh